07/12/2024
Dược sĩ tiếng anh là gì?

Dược sĩ tiếng anh là gì?

 

Dược sĩ tên tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản về bệnh được gọi ra sao là những vấn đề các dược sĩ quan tâm.

Dược sĩ tiếng anh là pharmacist hoặc chemist viết tắt tiếng anh là “PHAR”. Pharmacist hoặc chemist, là chỉ những người làm việc trong ngành Dược phẩm, trực tiếp  kê đơn thuốc, hướng dẫn cách dùng thuốc, lĩnh vực Y học và theo dõi kết quả của việc sử dụng thuốc của bệnh nhân. Dược sĩ cũng phối hợp với bác sĩ cùng các nhân viên y tế trong quá trình khám, điều trị cho người bệnh.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản về bệnh

Trước tiên bạn phải nắm vững những triệu chứng bệnh dưới đây:

A-D

Arthritis Bệnh xương khớp xương

Anaemia Bệnh thiếu máu

A feeling of nausea Buồn nôn

Allergy Dị ứng

Arthralgia Bệnh đau khớp (xương)

Acute pain Đau buốt, chói

Bronchitis Bệnh viêm phế quản

Blennorrhagia Bệnh lậu

Bronchitis Bệnh viêm phế quản

Beriberi Bệnh phù thũng

Appendicitis Bệnh đau ruột thừa

Asthma Bệnh hen

Chancre Bệnh hạ cam, săng

Constipation Bệnh táo

Chicken-pox Bệnh thuỷ đậu

Cancer Bệnh ung thư

Cirrhosis (b)  Xơ gan

Cough, whooping cough Bệnh ho, ho gà

Diabetes Bệnh đái đường

Dysntery Bệnh kiết lỵ

Disease Bệnh mạn tính Chronic

Dengue fever Bệnh sốt xuất huyết

Disease, sickness, illness Bệnh

E-L

Encephalitis Bệnh viêm não

Ear ache Đau tai

Enteritis Bệnh viêm ruột

First-aid Cấp cứu

Epidemic, plague Bệnh dịch

Epilepsy Bệnh động kinh

Giddy Chóng mặt

Hear-disease Bệnh đau tim

Hepatitis (a)  Viêm gan

Hospital Bệnh viện

Hepatitis Bệnh đau gan

Heart complaint Đau tim

Influenza, flu Bệnh cúm

Infarct (cardiac infarctus) Bệnh nhồi máu (cơ tim)

M-Z

Mental disease Bệnh tâm thần

Malaria, paludism Bệnh sốt rét

Measles Bệnh sởi

Meningitis Bệnh màng não

Psychiatry Bệnh học tâm thần

Pathology Bệnh lý

Poliomyelitis Bệnh bại liệt trẻ em

Paralysis (hemiplegia) Bệnh liệt (nửa người)

Rheumatism Bệnh thấp

Stomach ache Bệnh đau dạ dày

Small box Bệnh đậu mùa

Skin disease Bệnh ngoài da

Sore eyes Bệnh đau mắt

Syphilis Bệnh tim

Sore throat Đau họng

Scrofula Bệnh tràng nhạc

Trachoma Bệnh đau mắt hột

Typhoid (fever) Bệnh thương hàn

Tetanus Bệnh uốn ván

Toothache Đau răng

Venereal disease Bệnh hoa liễu

Từ vựng tiếng Anh về thuốc Tây y

aspirin thuốc aspirin

medicine /’medsin/: thuốc (nói chung)

cough mixture thuốc ho nước

indigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóa

fever tablets /hei ‘fi:və ‘tæblit/: thuốc trị sốt mùa hè

athlete’s foot powder  phấn bôi nấm bàn chân

diarrhoea tablets /,daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảy

eye drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắt

laxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận tràng

plasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thương

sleeping tablets /sli:piɳ‘tæblit/: thuốc ngủ

prescription /pris’kripʃn/: đơn thuốc

throat lozenges /θrout ‘lɔzindʤ/: thuốc đau họng viên

lip balm (lip salve) /lip bɑ:m/ /lip sɑ:v/: sáp môi

painkillers /’peinlis/: thuốc giảm đau

travel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say xe

throat lozenges /θrout ‘lɔzindʤ/: thuốc đau họng viên

medication /ˌmedɪˈkeɪʃən/: dược phẩm

nicotine patches /’nikəti:n /pætʃ/: miếng đắp ni-cô-tin

vitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitamin

injection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêm

solution /səˈluːʃən/: thuốc dạng nước

powder /ˈpaʊdər/: thuốc dạng bột

capsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộng

ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ

powder /ˈpaʊdər/: thuốc bột

paste /peɪst/: thuốc bôi

pessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạo

spray /spreɪ/: thuốc xịt

syrup /ˈsɪrəp/: thuốc bổ dạng siro

Từ vựng tiếng Anh về thuốc Đông y

Agrimonia nepalensis: Long nha thảo, tiên hạc thảo

Cordyline terminalis: Huyết dụ

Thuja orientalis: Trắc bách diệp, bá tử nhân

Panax Pseudo-ginseng: Cây tam thất, kim bất hoán, nhân sâm tam thất

Polygonum hydropiper: Cây nghể, thủy liễu, rau nghể

Eclipta alba: Cỏ nhọ nồi, cỏ mực

Typha orientalis: Cỏ nến, bồ thảo, hương bồ thảo

Enydra fluctuans: Rau ngổ

Rubia cordifolia: Thiến thảo

Celosia argentea: Mào ga trắng, đuôi lươn

Celosia cristata: Mào gà đỏ, kê quan

Pulvis Fumicarbonisatus: Bách thảo xương, oa đề khôi

Sanguisorba officinalis: Địa du, ngọc trát

Cajanus indicus: Đậu chiều, đậu cọc rào

Phaseolus angularis: Đậu đỏ nhỏ

Randia tomentosa: Găng, găng trắng

Cycas revoluta: Vạn tuế, phong mao tùng

Ficus elastica: Cây đa, đa búp đỏ

Mesona chinensis: Xương sáo, thạch đen, lương phấn thảo

Borassus flabellifer: Thốt nốt

Saccharum offinarum: Mía

Desmodium cephalotes: Ba chẽ

Pteris multifida: Seo gà

Premna integrifolia: Vọng cách

Canavalia gladiata: Đậu rựa

Từ vựng tiếng Anh về sơ cứu 

Một số từ vựng tiếng Anh về sơ cứu chung

Resuscitator máy hô hấp nhân tạo

country code mã quốc gia

ladder thang

rescuer nhân viên cứu hộ

splint  nẹp

self rescue thao tác tự cứu hộ

head rest miếng lót đầu

helper người sơ cứu

pill viên thuốc

thermometer nhiệt kế

tablet thuốc dạng viên nén

ambulance xe cứu thương wound  vết thương

coma position tư thế bị hôn mê

Từ vựng tiếng Anh về sơ cứu: cách sơ cứu

have/undergo (North American English) physical therapy: được/trải qua vật lý trị liệu

require stitches: cần được khâu

put on/take off a bandage/ a plaster: dán/gỡ băng dính

treat somebody for burns/a stab wound /a head injury: điều trị bỏng/vết đâm cho ai /chấn thương

put on/rub on/apply cream/lotion /ointment: thoa kem/kem dưỡng da /thuốc mỡ

have/undergo (British English) physiotherapy: được/trải qua vật lý trị liệu

Theo cao đăng dược TPHCM tổng hợp