Dược sĩ tên tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản về bệnh được gọi ra sao là những vấn đề các dược sĩ quan tâm.
Dược sĩ tiếng anh là pharmacist hoặc chemist viết tắt tiếng anh là “PHAR”. Pharmacist hoặc chemist, là chỉ những người làm việc trong ngành Dược phẩm, trực tiếp kê đơn thuốc, hướng dẫn cách dùng thuốc, lĩnh vực Y học và theo dõi kết quả của việc sử dụng thuốc của bệnh nhân. Dược sĩ cũng phối hợp với bác sĩ cùng các nhân viên y tế trong quá trình khám, điều trị cho người bệnh.
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản về bệnh
Trước tiên bạn phải nắm vững những triệu chứng bệnh dưới đây:
A-D
Arthritis Bệnh xương khớp xương
Anaemia Bệnh thiếu máu
A feeling of nausea Buồn nôn
Allergy Dị ứng
Arthralgia Bệnh đau khớp (xương)
Acute pain Đau buốt, chói
Bronchitis Bệnh viêm phế quản
Blennorrhagia Bệnh lậu
Bronchitis Bệnh viêm phế quản
Beriberi Bệnh phù thũng
Appendicitis Bệnh đau ruột thừa
Asthma Bệnh hen
Chancre Bệnh hạ cam, săng
Constipation Bệnh táo
Chicken-pox Bệnh thuỷ đậu
Cancer Bệnh ung thư
Cirrhosis (b) Xơ gan
Cough, whooping cough Bệnh ho, ho gà
Diabetes Bệnh đái đường
Dysntery Bệnh kiết lỵ
Disease Bệnh mạn tính Chronic
Dengue fever Bệnh sốt xuất huyết
Disease, sickness, illness Bệnh
E-L
Encephalitis Bệnh viêm não
Ear ache Đau tai
Enteritis Bệnh viêm ruột
First-aid Cấp cứu
Epidemic, plague Bệnh dịch
Epilepsy Bệnh động kinh
Giddy Chóng mặt
Hear-disease Bệnh đau tim
Hepatitis (a) Viêm gan
Hospital Bệnh viện
Hepatitis Bệnh đau gan
Heart complaint Đau tim
Influenza, flu Bệnh cúm
Infarct (cardiac infarctus) Bệnh nhồi máu (cơ tim)
M-Z
Mental disease Bệnh tâm thần
Malaria, paludism Bệnh sốt rét
Measles Bệnh sởi
Meningitis Bệnh màng não
Psychiatry Bệnh học tâm thần
Pathology Bệnh lý
Poliomyelitis Bệnh bại liệt trẻ em
Paralysis (hemiplegia) Bệnh liệt (nửa người)
Rheumatism Bệnh thấp
Stomach ache Bệnh đau dạ dày
Small box Bệnh đậu mùa
Skin disease Bệnh ngoài da
Sore eyes Bệnh đau mắt
Syphilis Bệnh tim
Sore throat Đau họng
Scrofula Bệnh tràng nhạc
Trachoma Bệnh đau mắt hột
Typhoid (fever) Bệnh thương hàn
Tetanus Bệnh uốn ván
Toothache Đau răng
Venereal disease Bệnh hoa liễu
Từ vựng tiếng Anh về thuốc Tây y
aspirin thuốc aspirin
medicine /’medsin/: thuốc (nói chung)
cough mixture thuốc ho nước
indigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóa
fever tablets /hei ‘fi:və ‘tæblit/: thuốc trị sốt mùa hè
athlete’s foot powder phấn bôi nấm bàn chân
diarrhoea tablets /,daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảy
eye drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắt
laxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận tràng
plasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thương
sleeping tablets /sli:piɳ‘tæblit/: thuốc ngủ
prescription /pris’kripʃn/: đơn thuốc
throat lozenges /θrout ‘lɔzindʤ/: thuốc đau họng viên
lip balm (lip salve) /lip bɑ:m/ /lip sɑ:v/: sáp môi
painkillers /’peinlis/: thuốc giảm đau
travel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say xe
throat lozenges /θrout ‘lɔzindʤ/: thuốc đau họng viên
medication /ˌmedɪˈkeɪʃən/: dược phẩm
nicotine patches /’nikəti:n /pætʃ/: miếng đắp ni-cô-tin
vitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitamin
injection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêm
solution /səˈluːʃən/: thuốc dạng nước
powder /ˈpaʊdər/: thuốc dạng bột
capsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộng
ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ
powder /ˈpaʊdər/: thuốc bột
paste /peɪst/: thuốc bôi
pessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạo
spray /spreɪ/: thuốc xịt
syrup /ˈsɪrəp/: thuốc bổ dạng siro
Từ vựng tiếng Anh về thuốc Đông y
Agrimonia nepalensis: Long nha thảo, tiên hạc thảo
Cordyline terminalis: Huyết dụ
Thuja orientalis: Trắc bách diệp, bá tử nhân
Panax Pseudo-ginseng: Cây tam thất, kim bất hoán, nhân sâm tam thất
Polygonum hydropiper: Cây nghể, thủy liễu, rau nghể
Eclipta alba: Cỏ nhọ nồi, cỏ mực
Typha orientalis: Cỏ nến, bồ thảo, hương bồ thảo
Enydra fluctuans: Rau ngổ
Rubia cordifolia: Thiến thảo
Celosia argentea: Mào ga trắng, đuôi lươn
Celosia cristata: Mào gà đỏ, kê quan
Pulvis Fumicarbonisatus: Bách thảo xương, oa đề khôi
Sanguisorba officinalis: Địa du, ngọc trát
Cajanus indicus: Đậu chiều, đậu cọc rào
Phaseolus angularis: Đậu đỏ nhỏ
Randia tomentosa: Găng, găng trắng
Cycas revoluta: Vạn tuế, phong mao tùng
Ficus elastica: Cây đa, đa búp đỏ
Mesona chinensis: Xương sáo, thạch đen, lương phấn thảo
Borassus flabellifer: Thốt nốt
Saccharum offinarum: Mía
Desmodium cephalotes: Ba chẽ
Pteris multifida: Seo gà
Premna integrifolia: Vọng cách
Canavalia gladiata: Đậu rựa
Từ vựng tiếng Anh về sơ cứu
Một số từ vựng tiếng Anh về sơ cứu chung
Resuscitator máy hô hấp nhân tạo
country code mã quốc gia
ladder thang
rescuer nhân viên cứu hộ
splint nẹp
self rescue thao tác tự cứu hộ
head rest miếng lót đầu
helper người sơ cứu
pill viên thuốc
thermometer nhiệt kế
tablet thuốc dạng viên nén
ambulance xe cứu thương wound vết thương
coma position tư thế bị hôn mê
Từ vựng tiếng Anh về sơ cứu: cách sơ cứu
have/undergo (North American English) physical therapy: được/trải qua vật lý trị liệu
require stitches: cần được khâu
put on/take off a bandage/ a plaster: dán/gỡ băng dính
treat somebody for burns/a stab wound /a head injury: điều trị bỏng/vết đâm cho ai /chấn thương
put on/rub on/apply cream/lotion /ointment: thoa kem/kem dưỡng da /thuốc mỡ
have/undergo (British English) physiotherapy: được/trải qua vật lý trị liệu
Theo cao đăng dược TPHCM tổng hợp